Sức mạnh J
Công ty TNHH Phát triển Điện lực
Bảng cân đối kế toán
Tính đến ngày 31 tháng 3 năm 2000
(Đơn vị: triệu yên)
Phòng Chi phí Phần nợ và vốn chủ sở hữu
Gia đình Giai đoạn hiện tại Hiệp 1 tăng giảm Gia đình Giai đoạn hiện tại nửa đầu tăng giảm
Tài sản cố định

Tài sản cố định kinh doanh điện
Thiết bị phát điện thủy điện
Thiết bị phát điện bằng hơi nước
Thiết bị truyền tải điện
Thiết bị trạm biến áp
 Thiết bị liên lạc
Thiết bị kinh doanh


Tài khoản tạm ngưng tài sản cố định
Tài khoản đang xây dựng
Tài khoản đang ngừng hoạt động


Đầu tư, vv
 Đầu tư dài hạn
Đầu tư dài hạn vào công ty liên kết
 Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Dự trữ cho các tài khoản nghi ngờ (tín dụng)





Tài sản hiện tại
Tiền mặt và tiền gửi
Các khoản phải thu
Các khoản phải thu
Đầu tư ngắn hạn
Bộ nhớ
Chi phí trả trước
Phải thu ngắn hạn từ công ty liên kết
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản lưu động khác
Tài khoản hợp đồng hợp tác kỹ thuật ở nước ngoài
Dự trữ cho các tài khoản nghi ngờ (tín dụng)
2,204,655

1,400,231
547,445
414,094
333,256
36,777
9,985
58,671


760,877
759,057
1,820


43,546
30,114
1,785
1,901
9,747
△2





78,226
3,524
41,984
6,951
5,299
6,626
1,011
573
1,787
10,554
127
△213
2,097,306

1,392,554
568,597
430,410
282,856
40,879
10,753
59,056


669,151
668,939
212


35,601
31,026
1,818
2,825

△69





77,422
2,390
37,357
9,867
7,497
10,665
1,133
770

7,820
190
△269
107,348

7,677
△21,152
△16,315
50,399
△4,101
△767
△384


91,726
90,118
1,607


7,945
△912
△33
△923
9,747
66





804
1,133
4,626
△2,915
△2,197
△4,038
△122
△196
1,787
2,734
△62
56
Nợ cố định
Trái phiếu doanh nghiệp
Vay dài hạn
 Nợ dài hạn chưa thanh toán
Nợ dài hạn của công ty liên kết
 Dự trữ lương hưu
Nợ cố định khác

Nợ hiện tại
 Nợ cố định đến hạn trong vòng 1 năm
Khoản vay ngắn hạn
Tài khoản phải trả
 Số tiền đến hạn
Chi phí phải trả
 Thuế tích lũy
Gửi tiền
Nợ ngắn hạn của công ty liên kết
Thanh toán tạm ứng
Các khoản nợ ngắn hạn khác
 Tài khoản tài trợ hợp tác kỹ thuật ở nước ngoài

Dự trữ
Dự trữ hạn hán
 (Luật Kinh doanh điện lực Điều 36)

Tổng Nợ

Vốn

Dự trữ pháp định
 Dự trữ lợi nhuận

Thặng dư
Quỹ dự phòng tổn thất đầu tư ra nước ngoài
Dự phòng khấu hao đặc biệt
Quỹ dự trữ biến động ngoại hối
Quỹ dự trữ riêng
Lãi chưa phân bổ trong kỳ hiện tại
(trong đó thu nhập ròng)

 Tổng vốn
1,927,106
768,365
1,129,206
559

28,967
7

235,241
141,560
41,790
3,780
6,401
16,857
8,620
293
13,649
1,401
867
18

349
349


2,162,696

70,600

4,276
4,276

45,308
2
5,920
1,960
10,000
27,426
(12,702)

120,185
1,853,784
682,117
1,153,984
1,450
72
16,158
0

214,554
112,070
38,440
4,072
8,424
17,192
20,463
354
11,678
1,165
692


481
481


2,068,820

70,600

3,874
3,874

31,434

5,920
1,960

23,554
(15,806)

105,908
73,321
86,247
△ 24,778
△890
△72
12,809
6

20,686
29,490
3,350
△291
△2,022
△334
△11,843
△61
1,971
235
175
18

△131
△131


93,876



401
401

13,874
2


10,000
3,872
(△ 3,158)

14,276
Tổng cộng 2,282,881 2,174,729 108,152 Tổng cộng 2,282,881 2,174,729 108,152

(Ghi chú) 1 Phương pháp khấu hao tài sản cố định kinh doanh điện
  Nhà cửa, vật kiến ​​trúc và máy móc được khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần, còn các nhà cửa, vật kiến ​​trúc và máy móc khác được khấu hao theo phương pháp đường thẳng
Tuy nhiên, phương pháp đường thẳng được sử dụng cho Nhà máy Nhiệt điện Matsuura (không bao gồm máy móc, thiết bị ngăn ngừa ô nhiễm)
Xin lưu ý rằng phương pháp khấu hao của các tòa nhà và công trình không phải là cơ sở sản xuất điện hơi nước và cơ sở sản xuất điện hơi nước (không bao gồm Nhà máy Nhiệt điện Matsuura) mới được mua lại sau ngày 1 tháng 4 năm 1998 đã được thay đổi từ phương pháp đường thẳng sang phương pháp số dư giảm dần
Mức tăng do thay đổi này là 14,172 triệu yên

2 Phương pháp định giá tài sản
Chứng khoán được ghi nhận theo giá gốc bằng phương pháp trung bình động
Nhiên liệu và vật tư thông thường được ghi nhận theo giá gốc xác định theo phương pháp bình quân tháng

3 Cách ghi lại các khoản dự trữ quan trọng
Để trả trợ cấp hưu trí cho nhân viên, chúng tôi đã thay đổi từ phương pháp giá trị hiện tại ghi số tiền tương đương 40% số tiền cần thiết vào cuối kỳ vì lý do cá nhân, sang phương pháp giá trị hiện tại dựa trên phương pháp dự báo các khoản thanh toán trong tương lai
Mức tăng do thay đổi này là 12,645 triệu yên

4 Xử lý kế toán thuế tiêu dùng, vv
Thuế tiêu dùng và thuế tiêu dùng địa phương được hạch toán bằng phương pháp loại trừ thuế

5 Khấu hao lũy kế của tài sản cố định hữu hình 1445949 triệu yên

6 Nợ bảo lãnh 17099 triệu yên

7 giao dịch cho thuê
Đối với các giao dịch cho thuê tài chính không phải là các giao dịch trong đó quyền sở hữu tài sản thuê được ghi nhận để chuyển giao cho bên thuê thông thường


8. Kế toán hiệu ứng thuế đã được áp dụng từ kỳ hiện tại Kết quả là thu nhập ròng tăng thêm 5,622 triệu yên và lợi nhuận chưa phân bổ tăng thêm 11,536 triệu yên
Bản quyền (c) 2004-2025, Công ty TNHH Phát triển Điện lực Mọi quyền được bảo lưu